
Thuốc Alphachymotrypsin Mediplantex
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Alphachymotrypsin với thành phần Alpha chymotrypsine , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Mediplantex. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 50 Vỉ x 10 Viên). Viên nén Thuốc Alphachymotrypsin có số đăng ký lưu hành là VD-18417-13
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:11
Mô tả sản phẩm
Thuốc Alphachymotrypsin
Thuốc Alphachymotrypsin là thuốc gì?
Alphachymotrypsin là thuốc kháng viêm, được sử dụng trong điều trị một số tình trạng viêm và phù nề.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Alpha chymotrypsin | 4.2mg |
Chỉ định
- Các trường hợp phù nề, sưng do chấn thương hay phẫu thuật.
- Được dùng phối hợp điều trị trong các bệnh đường hô hấp trên như: Viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang và người bị bệnh hen.
Chống chỉ định
- Cơ địa dễ bị dị ứng với chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Alphachymotrypsin, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Trong một vài trường hợp có thể có các biểu hiện dị ứng thuốc gây nổi ban trên da, kích thích niêm mạc miệng (trường hợp ngậm dưới lưỡi), rối loạn tiêu hóa.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Làm tăng tác dụng của thuốc đông máu khi dùng chung.
Dược lực học
Chymotrypsin là một enzym thủy phân protein chiết xuất từ tụy bò có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Enzym này được sử dụng nhằm làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bị bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang. Ngoài ra enzym này còn được sử dụng nhằm làm giảm viêm, phù mô mềm do áp xe, loét hoặc do chấn thương.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
Liều dùng:
- Ngậm dưới lưỡi: 4 đến 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần (để thuốc từ từ tan hết dưới lưỡi).
- Uống: 2 viên/lần, 3 đến 4 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Ngừng điều trị nếu có phản ứng dị ứng.
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có bất thường về đông máu hoặc đang điều trị với thuốc chống đông.
- Thời kỳ mang thai và cho con bú: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Được dùng.
Xử lý quá liều
Chưa có thông tin. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
Quên liều
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 25°C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Mediplantex |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 50 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |