
Thuốc Agimetpred 4
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Agimetpred 4 với thành phần Methylprednisolone , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Agimexpharm. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 3 vỉ x 10 viên). Viên nén Thuốc Agimetpred 4 có số đăng ký lưu hành là VD-24111-16
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:08
Mô tả sản phẩm
Thuốc Agimetpred 4
Thuốc Agimetpred 4 là thuốc gì?
Agimetpred 4 là thuốc kháng viêm thuộc nhóm glucocorticoid, chứa hoạt chất chính là Methylprednisolone với hàm lượng 4mg/viên.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Methylprednisolone | 4mg |
Chỉ định:
Thuốc Agimetpred 4 được chỉ định trong các trường hợp cần tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
- Viêm khớp dạng thấp
- Lupus ban đỏ hệ thống
- Một số thể viêm mạch
- Viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt
- Bệnh sarcoid
- Hen phế quản
- Viêm loét đại tràng mạn
- Thiếu máu tan máu
- Giảm bạch cầu hạt
- Các bệnh dị ứng nặng (bao gồm cả phản vệ)
- Một số trường hợp ung thư (như bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt)
- Hội chứng thận hư nguyên phát
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nhiễm nấm toàn thân.
- Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
- Viêm loét dạ dày tá tràng.
- Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não).
- Đang dùng vaccin virus sống.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Agimetpred 4:
Thường gặp (>1/100):
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
- Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
- Da: Rậm lông.
- Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
- Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
- Hô hấp: Chảy máu cam.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
- Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.
- Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.
- Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.
- Khác: Phản ứng quá mẫn.
Hướng dẫn xử trí ADR: Ngưng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.
Tương tác thuốc:
Methylprednisolone có thể tương tác với ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin. Phenytoin, phenobarbitol, rifampin và thuốc lợi tiểu, giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của methylprednisolone. Methylprednisolone có thể gây tăng glucose huyết, cần điều chỉnh liều insulin.
Dược lực học:
Methylprednisolone là một glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Tác dụng chống viêm của methylprednisolone tăng 20% so với prednisolon; 4 mg methylprednisolone có hiệu lực bằng 20 mg hydrocortison. Thuốc ức chế sự thoát mạch và thấm của bạch cầu vào mô viêm, làm giảm tổng hợp prostaglandin, giảm tính thẩm mao mạch và ức chế chức năng của tế bào lympho và đại thực bào.
Dược động học:
Khả dụng sinh học khoảng 80%. Nồng độ huyết tương đạt cực đại sau 1-2 giờ. Thời gian tác dụng 30-36 giờ. Methylprednisolone được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu. Nửa đời khoảng 3 giờ.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Đường uống.
Liều dùng: Tùy thuộc vào từng trường hợp bệnh cụ thể và được bác sĩ chỉ định.
Liều khởi đầu thường từ 6-40 mg/ngày. Liều duy trì thấp hơn liều khởi đầu và cần được điều chỉnh dần đến liều thấp nhất có hiệu quả.
Liều dùng trong một số trường hợp cụ thể:
- Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày trong 5 ngày, sau đó giảm dần.
- Viêm khớp dạng thấp: Liều khởi đầu 4-6 mg/ngày, có thể tăng lên 16-32 mg/ngày trong đợt cấp, sau đó giảm dần.
- Viêm khớp mạn tính ở trẻ em: 10-30 mg/kg/lần, thường dùng 3 lần.
- Viêm loét đại tràng mạn: Bệnh nhẹ: thụt giữ 80mg; đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.
- Hội chứng thận hư nguyên phát: 0.8-1.6 mg/kg/ngày trong 6 tuần, sau đó giảm dần trong 6-8 tuần.
- Thiếu máu tan máu do miễn dịch: 64 mg/ngày trong 3 ngày, tiếp tục điều trị ít nhất 6-8 tuần.
- Bệnh sarcoid: 0.8 mg/kg/ngày để làm thuyên giảm bệnh, sau đó duy trì liều thấp 8mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để được chỉ định liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Sử dụng thận trọng ở người loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
- Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, sử dụng liều thấp nhất và thời gian ngắn nhất có thể.
- Có thể gây suy tuyến thượng thận cấp nếu ngừng thuốc đột ngột.
- Có thể ảnh hưởng đến hiệu quả tiêm chủng khi dùng liều cao.
- Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều:
Triệu chứng quá liều gồm biểu hiện hội chứng Cushing, yếu cơ và loãng xương (khi dùng dài hạn). Tăng năng vỏ tuyến thượng thận và ức chế tuyến thượng thận có thể xảy ra khi dùng liều cao trong thời gian dài. Cần cân nhắc tạm ngừng hoặc ngừng hẳn thuốc.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt nếu quên liều. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin về Methylprednisolone:
Methylprednisolone là một glucocorticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch mạnh mẽ. Nó là dẫn xuất 6-alpha-methyl của prednisolon, có tác dụng corticoid mạnh hơn prednisolon và hydrocortison. Methylprednisolone được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý khác nhau, từ các bệnh viêm cấp tính đến các bệnh tự miễn.
Bảo quản: Nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Agimexpharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Methylprednisolone |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |