Thuốc Agifuros 40mg

Thuốc Agifuros 40mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Agifuros 40mg của thương hiệu Agimexpharm là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Viên nén. Thuốc Thuốc Agifuros 40mg được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-27744-17, và đang được đóng thành Hộp 10 vỉ x 25 viên. Furosemid - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:43

Mô tả sản phẩm


Thuốc Agifuros 40mg

Thuốc Agifuros 40mg là thuốc gì?

Agifuros 40mg là thuốc lợi tiểu chứa hoạt chất Furosemid 40mg. Thuốc thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai, có tác dụng lợi tiểu mạnh và nhanh.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Furosemid 40mg

Chỉ định

Agifuros 40mg được chỉ định trong các trường hợp:

  • Phù phổi cấp
  • Phù do tim, gan, thận và các loại phù khác
  • Tăng huyết áp khi có tổn thương thận
  • Tăng calci huyết

Chống chỉ định

Thuốc không được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với Furosemid và các dẫn chất sulfonamid
  • Rối loạn điện giải (hạ natri máu nặng, hạ kali máu nặng, giảm thể tích máu), mất nước hoặc tụt huyết áp
  • Tình trạng tiền hôn mê gan, hôn mê gan kèm xơ gan
  • Vô niệu hoặc suy thận do các thuốc gây độc đối với thận hoặc gan
  • Bệnh Addison
  • Nhiễm độc digitalis
  • Phụ nữ cho con bú

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Agifuros 40mg, đặc biệt khi dùng liều cao hoặc kéo dài:

Rất thường gặp (>1/10):

  • Hạ huyết áp
  • Bệnh nhiễm calci thận (ở trẻ em)

Thường gặp (>1/100):

  • Giảm thể tích máu
  • Hạ huyết áp thế đứng
  • Mất cân bằng nước và điện giải (giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magie huyết, giảm calci huyết, nhiễm kiềm, giảm clor huyết)
  • Creatinin tăng, ure trong máu tăng

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Khô miệng, khát nước, buồn nôn, nôn, rối loạn nhu động ruột, tiêu chảy, táo bón
  • Tăng acid uric huyết và bệnh gút, giảm HDL-cholesterol, tăng LDL-cholesterol, tăng triglycerid trong máu; tăng đường huyết
  • Thiếu máu bất sản
  • Rối loạn thị giác, nhìn mờ, nhìn màu vàng
  • Điếc (đôi khi không thể đảo ngược)
  • Loạn nhịp tim
  • Đau cơ, yếu cơ
  • Giảm tiểu nhiều, tiểu không tự chủ, tắc nghẽn đường tiểu
  • Mệt mỏi

(Danh sách tác dụng phụ không đầy đủ, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng chi tiết hoặc tư vấn bác sĩ)

Tương tác thuốc

Agifuros 40mg có thể tương tác với nhiều thuốc khác. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi. Một số tương tác quan trọng bao gồm:

  • Thuốc hạ huyết áp: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Thuốc trị loạn nhịp tim: Nguy cơ nhiễm độc tim.
  • Glycosid tim: Tăng độc tính của glycosid trên tim.
  • Thuốc chống viêm không steroid: Giảm tác dụng lợi tiểu, tăng nguy cơ độc với thận.
  • Thuốc trị đái tháo đường: Làm giảm tác dụng hạ glucose huyết.
  • (Danh sách tương tác thuốc không đầy đủ, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng chi tiết hoặc tư vấn bác sĩ)

Dược lực học

Furosemid là thuốc lợi tiểu quai, ức chế hệ thống đồng vận chuyển Na+, K+, 2Cl- ở đoạn dày của nhánh lên quai Henle, làm tăng thải trừ các điện giải này và nước. Tác dụng lợi tiểu mạnh, kèm theo tác dụng hạ huyết áp (thường yếu).

Dược động học

Furosemid hấp thu tốt qua đường uống, tác dụng lợi tiểu xuất hiện nhanh (sau 1/2 giờ), đạt nồng độ tối đa sau 1-2 giờ và duy trì tác dụng 4-6 giờ. 99% Furosemid gắn vào albumin huyết tương. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, phần lớn dưới dạng không chuyển hóa. Nửa đời thải trừ từ 30 phút đến 120 phút ở người bình thường.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống trọn viên thuốc với một ly nước đầy.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

  • Điều trị phù: Liều khởi đầu thường là 40mg/ngày. Có thể điều chỉnh liều tùy theo đáp ứng, từ 20mg/ngày đến 600mg/ngày chia làm 1 hoặc 2 lần.
  • Điều trị tăng huyết áp: 40-80mg/ngày, đơn độc hoặc phối hợp với thuốc khác.
  • Điều trị tăng calci máu: 120mg/ngày, chia 1-3 lần.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Liều dùng tính theo cân nặng, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để có liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Suy giảm chức năng gan, thận
  • Đái tháo đường
  • Người cao tuổi
  • Phì đại tuyến tiền liệt
  • Bệnh gút
  • Nguy cơ hạ huyết áp

Cần theo dõi điện giải đồ, chức năng thận và các chỉ số xét nghiệm khác khi sử dụng thuốc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Mất cân bằng nước và điện giải (đau đầu, yếu cơ, chuột rút, khát nước, huyết áp tụt, chán ăn, mạch nhanh).

Xử trí: Bù lại lượng nước và điện giải đã mất.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về Furosemid

Furosemid là thuốc lợi tiểu thuộc nhóm sulfonamid, có tác dụng lợi tiểu mạnh và nhanh chóng. Thuốc được dùng để điều trị phù và tăng huyết áp.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Agimexpharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 25 viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.