
Thuốc Agifivit 200mg/1mg
Liên hệ
VD-22438-15 là số đăng ký của Thuốc Agifivit - một loại thuốc tới từ thương hiệu Agimexpharm, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Ferrous fumarate , Acid folic , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Agifivit được sản xuất thành Viên nén và đóng thành Hộp 10 vỉ x 10 viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:07
Mô tả sản phẩm
Thuốc Agifivit
Thuốc Agifivit là thuốc gì?
Thuốc Agifivit là thuốc bổ máu, được chỉ định trong các trường hợp phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt và thiếu acid folic.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ferrous fumarate | 200 mg |
Acid folic | 1 mg |
Chỉ định
- Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu acid folic.
- Phụ nữ có thai và cho con bú, khi hành kinh, điều hòa kinh nguyệt.
- Tăng nhu cầu tạo máu: sau chấn thương, phẫu thuật, cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng.
- Khẩu phần ăn hàng ngày không cung cấp đủ sắt và acid folic.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thừa sắt.
- Bệnh mô nhiễm sắt.
- Thiếu máu tán huyết.
- Bệnh da tăng hồng cầu.
Tác dụng phụ
- Ngứa, nổi ban, mày đay.
- Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón).
- Phân có thể có màu đen.
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Giảm hấp thu penicillamin, tetracyclin, levodopa, methyldopa, các quinolon, hormon tuyến giáp và muối kẽm.
- Thuốc kháng acid (calci carbonat, natri carbonat, magnesi trisilicat) và trà làm giảm hấp thu sắt.
- Cotrimoxazol làm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic.
- Thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hóa folat, gây giảm folat và vitamin B12.
Dược lực học
Sắt fumarate: Là dạng sắt hữu cơ dễ hấp thu. Fe2+ quan trọng trong tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C. Thiếu Fe2+ ảnh hưởng nghiêm trọng đến quá trình hấp thu O2 và thải CO2.
Acid folic: Thuộc nhóm vitamin B, cần thiết cho tổng hợp DNA và RNA, tạo hồng cầu bình thường. Phối hợp với sắt hiệu quả hơn trong điều trị thiếu máu khi mang thai so với dùng riêng lẻ.
Dược động học
Sắt: Hấp thu ở tá tràng và đầu hỗng tràng. Hấp thu tăng khi dự trữ sắt thấp hoặc nhu cầu tăng. Giảm hấp thu khi có chất chelat hóa hoặc tạo phức trong ruột, tăng khi có acid hydrochloric và vitamin C. Thải trừ chủ yếu qua phân.
Acid folic: Giải phóng nhanh ở dạ dày, hấp thu ở ruột non. Phân bố rộng rãi trong cơ thể, tích trữ chủ yếu ở gan. Đào thải qua nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Uống 1 viên/ngày.
Cách dùng: Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau bữa ăn 2 giờ, hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Uống với nhiều nước.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng kéo dài.
- Ngưng dùng nếu không dung nạp.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: không dùng viên nén, viên nang.
- Tránh uống với trà.
- Thuốc có thể gây phân đen hoặc xám.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy ra máu, mất nước, nhiễm acid, sốc, ngủ gà.
Xử trí: Rửa dạ dày bằng sữa (hoặc dung dịch carbonat) hoặc chất chelat hóa (deferoxamine). Điều trị sốc và rối loạn kiềm toan. Trường hợp nặng, đưa đến cơ sở y tế.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin bổ sung về thành phần
Ferrous fumarate
(Thông tin chưa đủ để bổ sung chi tiết)
Acid folic (Vitamin B9)
Vai trò: Tham gia tổng hợp DNA và RNA, cần thiết cho sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt quan trọng trong quá trình tạo máu.
Thiếu acid folic: Gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi (tật nứt đốt sống, dị tật ống thần kinh).
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Agimexpharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Ferrous fumarate |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |