
Siro Silyhepatis
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Siro Silyhepatis là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu CHO-A. Thuốc có thành phần là Arginin hydroclorid và được đóng gói thành Hộp 2 Vỉ x 10 Ống x 5ml Siro. Siro Silyhepatis được sản xuất tại Hàn Quốc và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-15579-12
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:46
Mô tả sản phẩm
Siro Silyhepatis
Siro Silyhepatis là thuốc gì?
Siro Silyhepatis là thuốc hỗ trợ điều trị một số bệnh lý liên quan đến gan và rối loạn chuyển hóa.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Arginin hydroclorid | 1000 mg |
Chỉ định:
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamoyl phosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, argininosuccinic niệu.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân suy gan nặng.
- Bệnh nhân bị hẹp đường mật.
Tác dụng phụ:
Không rõ tần suất, các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:
- Miễn dịch - dị ứng: Phát ban, tay và mặt sưng đỏ.
- Thận - Chuyển hóa: Tăng kali máu, tăng creatine và creatinin.
- Khác: Đau và sưng bụng, giảm tiểu cầu.
Hướng dẫn xử trí tác dụng phụ: Ngưng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc:
Để tránh tương tác thuốc, đặc biệt với rượu, bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết tất cả các thuốc đang sử dụng.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Thuốc Silyhepatis chỉ dùng đường uống.
Liều dùng: Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp. Một số liều tham khảo:
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu:
- Trẻ sơ sinh: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.
- Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, argininosuccinic niệu:
- Trẻ sơ sinh: 100-175mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
- Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
- Điều trị hỗ trợ rối loạn khó tiêu: Người lớn: Uống 3-6 g (3-6 ống)/ngày
- Điều trị hỗ trợ cải thiện khả năng tập luyện ở người bệnh tim mạch ổn định: Người lớn: Uống 6-21 g (6-21 ống)/ngày, mỗi lần dùng không quá 8h (8 ống).
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure: Người lớn: Uống 3-20g (3-20 ống)/ngày, tùy tình trạng bệnh.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dị ứng với caramel (thuốc này có chứa caramel).
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân tiểu đường (thuốc này có chứa đường).
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị rối loạn điện giải.
Xử lý quá liều:
Quá liều có thể dẫn đến acid chuyển hoá thoáng qua kèm thở nhanh. Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa tăng clorid máu, phù não hoặc có thể tử vong. Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hoá.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 °C, tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về Arginin hydroclorid:
(Do không có thông tin đầy đủ về Arginin hydroclorid trong tài liệu cung cấp, phần này không được bổ sung.)
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | CHO-A |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 10 Ống x 5ml |
Dạng bào chế | Siro |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thuốc kê đơn | Có |