Siro Curam 250mg/5ml

Siro Curam 250mg/5ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Siro Curam 250mg/5ml với thành phần là Amoxicillin , Clavulanic acid - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Sandoz (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp x 5ml và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VN-17450-13, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Bột pha hỗn dịch uống Siro Curam 250mg/5ml, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:11

Mô tả sản phẩm


Siro Curam 250mg/5ml

Siro Curam 250mg/5ml là thuốc gì?

Siro Curam 250mg/5ml là thuốc kháng sinh phối hợp, chứa Amoxicillin và Acid clavulanic, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin 250mg
Acid clavulanic 62.5mg

Chỉ định

Siro Curam được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau ở người lớn và trẻ em:

  • Viêm xoang cấp do vi khuẩn (đã được chẩn đoán xác định)
  • Viêm tai giữa cấp
  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn (đã được chẩn đoán xác định)
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng
  • Viêm bàng quang
  • Viêm thận - bể thận
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (ví dụ: viêm mô tế bào, vết động vật cắn, áp xe răng nặng kèm viêm mô tế bào lan rộng)
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp (ví dụ: viêm tủy xương)

Việc sử dụng nên được cân nhắc theo các hướng dẫn chính thức về sử dụng thuốc kháng sinh hợp lý.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với amoxicillin, acid clavulanic, các penicillin khác hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Tiền sử phản ứng quá mẫn nặng (như phản vệ) với bất kỳ kháng sinh beta-lactam nào (cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
  • Tiền sử vàng da/suy gan do amoxicillin/acid clavulanic.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp là tiêu chảy, buồn nôn và nôn. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm:

Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng Nhiễm nấm candida ở niêm mạc, vi khuẩn không nhạy cảm phát triển quá mức
Máu và hệ bạch huyết Giảm bạch cầu (có hồi phục), giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt (có hồi phục), thiếu máu tán huyết, kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin
Hệ miễn dịch Phù mạch thần kinh, sốc phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn
Hệ thần kinh Chóng mặt, đau đầu, tăng động (có phục hồi), co giật, viêm màng não vô trùng
Tiêu hóa Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, khó tiêu, viêm đại tràng do kháng sinh, lưỡi đen, đổi màu men răng
Gan mật Tăng AST hoặc ALT, viêm gan, vàng da ứ mật
Da và mô dưới da Ban da, ngứa, mày đay, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước tróc vẩy, AGEP, DRESS
Thận và tiết niệu Viêm thận kẽ, tinh thể niệu

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng sử dụng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông dạng uống (acenocoumarol, warfarin): Có thể tăng INR. Cần theo dõi INR chặt chẽ khi sử dụng đồng thời.
  • Methotrexat: Có thể làm giảm bài tiết methotrexat, tăng nguy cơ độc tính.
  • Probenecid: Không khuyến cáo sử dụng đồng thời vì làm giảm bài tiết amoxicillin.
  • Mycophenolat mofetil: Có thể làm giảm nồng độ acid mycophenolic (MPA). Cần theo dõi chặt chẽ.

Dược lực học

Amoxicillin là penicillin bán tổng hợp ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic là chất ức chế beta-lactamase, ngăn ngừa sự bất hoạt của amoxicillin.

Dược động học

Hấp thu:

Amoxicillin và acid clavulanic được hấp thu nhanh và tốt qua đường uống. Sinh khả dụng khoảng 70%.

Phân bố:

Phân bố rộng rãi trong cơ thể, nhưng không phân bố tốt vào dịch não tủy. Amoxicillin được tìm thấy trong sữa mẹ.

Chuyển hóa:

Amoxicillin được chuyển hóa một phần thành acid penicilloic không hoạt tính. Acid clavulanic được chuyển hóa rộng rãi.

Thải trừ:

Amoxicillin được thải trừ chủ yếu qua thận. Acid clavulanic được thải trừ qua thận và không qua thận. Thời gian bán thải khoảng 1 giờ.

Lưu ý: Thông tin dược động học ở các đối tượng đặc biệt (suy thận, suy gan, trẻ em, người cao tuổi) được đề cập trong phần Liều dùng.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng:

Uống thuốc cùng với thức ăn. Lắc kỹ chai trước khi dùng.

Liều dùng:

Liều dùng được tính theo hàm lượng amoxicillin/acid clavulanic. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tuổi, cân nặng, chức năng thận và mức độ nhiễm khuẩn. Xem chi tiết phần liều dùng dưới đây.

Người lớn và trẻ em ≥ 40kg:

Liều thông thường: 500mg/125mg, 3 lần/ngày.

Trẻ em < 40kg:

20mg/5mg/kg/ngày đến 60mg/15mg/kg/ngày, chia 3 lần/ngày.

Người cao tuổi:

Không cần điều chỉnh liều.

Suy thận:

Cần điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinine (xem bảng chi tiết trong phần Liều dùng).

Suy gan:

Cần thận trọng về liều dùng và theo dõi chức năng gan.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với penicillin hoặc beta-lactam khác.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy gan và cần theo dõi chức năng gan.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận và cần điều chỉnh liều.
  • Có thể gây viêm đại tràng.
  • Có thể gây tăng nguy cơ phản ứng dị ứng da khi dùng cùng allopurinol.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây phát triển vi khuẩn kháng thuốc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa, rối loạn điện giải, tinh thể niệu (có thể dẫn đến suy thận), co giật.

Xử trí: Điều trị triệu chứng, cân bằng nước/điện giải, lọc máu.

Quên liều

Uống càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Amoxicillin và Acid clavulanic

Amoxicillin: Thuộc nhóm penicillin bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Acid clavulanic: Là chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Sandoz
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Amoxicillin Clavulanic acid
Quy cách đóng gói Hộp x 5ml
Dạng bào chế Bột pha hỗn dịch uống
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.