
Nhũ dịch Espumisan L
Liên hệ
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Nhũ dịch Espumisan L - một loại thuốc không kê đơn tới từ thương hiệu Menarini. Thuốc Nhũ dịch Espumisan L có hoạt chất chính là Simethicone , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-15231-12. Thuốc được sản xuất tại Đức, tồn tại ở dạng Nhũ tương uống nhỏ giọt. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Chai
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:53
Mô tả sản phẩm
Nhũ dịch Espumisan L
Nhũ dịch Espumisan L là thuốc gì?
Nhũ dịch Espumisan L là thuốc điều trị triệu chứng đầy hơi, chướng bụng do tích tụ khí trong đường tiêu hóa. Thuốc được sử dụng để giảm đau bụng, đặc biệt ở trẻ em, và hỗ trợ trong chuẩn bị các xét nghiệm hình ảnh khoang bụng.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Simethicone | 40mg/ml |
Chỉ định:
- Điều trị triệu chứng tích tụ khí trong đường tiêu hóa như chướng bụng, đau bụng ở trẻ em (kể cả trẻ dưới 3 tháng tuổi).
- Hỗ trợ chuẩn bị xét nghiệm hình ảnh khoang bụng (X quang, siêu âm, nội soi dạ dày).
- Giải độc trong trường hợp ngộ độc bột giặt.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với simethicone hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc. Bệnh nhân có bệnh di truyền không dung nạp fructose không nên dùng.
Tác dụng phụ:
Cho đến nay chưa có tác dụng phụ nào được ghi nhận khi sử dụng Espumisan L.
Tương tác thuốc:
Hiện chưa có tương tác thuốc nào được báo cáo.
Dược lực học:
Simethicone, hoạt chất chính trong Espumisan L, là một polydimethylsiloxane hoạt động bề mặt. Nó làm giảm sức căng bề mặt của bọt khí trong đường tiêu hóa, giúp phá vỡ bọt khí. Khí được giải phóng và hấp thụ bởi thành ruột, sau đó thải trừ qua nhu động ruột. Simethicone không có tác dụng dược lý, không tham gia phản ứng hóa học và là chất trơ về mặt sinh lý và dược lý.
Dược động học:
Simethicone không hấp thu qua đường uống và được thải trừ nguyên dạng qua đường tiêu hóa.
Liều lượng và cách dùng:
Lắc kỹ trước khi dùng.
Liều dùng tùy thuộc vào tuổi và chỉ định:
Tuổi | Liều lượng (giọt/ml) | Số lần/ngày |
---|---|---|
Trẻ sơ sinh | 25 giọt (1ml) | Cho vào bình sữa hoặc cho uống trước/sau khi bú |
Trẻ em 1-6 tuổi | 25 giọt (1ml) | 3-5 lần/ngày |
Trẻ em/thanh thiếu niên 6-14 tuổi | 25-50 giọt (1-2ml) | 3-5 lần/ngày |
Thanh thiếu niên từ 14 tuổi và người lớn | 50 giọt (2ml) | 3-5 lần/ngày |
Có thể dùng cùng hoặc sau bữa ăn, trước khi đi ngủ nếu cần. Thời gian điều trị tùy thuộc vào tình trạng bệnh. Có thể dùng kéo dài nếu cần thiết, kể cả sau phẫu thuật.
Hỗ trợ chuẩn bị xét nghiệm hình ảnh:
- Chụp X quang, siêu âm: 24 giờ trước: 3 lần x 2ml; Buổi sáng ngày xét nghiệm: 2ml.
- Nội soi: 4-8ml trước khi nội soi. Có thể dùng thêm vài ml vào ống nội soi trong quá trình.
- Chất hỗ trợ thuốc cản quang: 4-8ml/lít thuốc cản quang.
Giải độc ngộ độc bột giặt:
Tuổi | Liều lượng (ml) |
---|---|
Trẻ em | 2,5 - 10 ml |
Người lớn | 10 - 20 ml |
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Nếu triệu chứng đầy hơi kéo dài hoặc không dứt, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Xử lý quá liều:
Chưa có báo cáo trường hợp ngộ độc nào do simethicone.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch.
Thông tin thêm về Simethicone:
Simethicone là một chất hoạt động bề mặt, không hấp thu, không có tác dụng dược lý, và không gây độc tính. Nó hoạt động hoàn toàn theo cơ chế vật lý để phá vỡ bọt khí trong đường tiêu hóa.
Bảo quản:
Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Menarini |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Simethicone |
Quy cách đóng gói | Chai |
Dạng bào chế | Nhũ tương uống nhỏ giọt |
Xuất xứ | Đức |