Kem bôi da SILKRON

Kem bôi da SILKRON

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Kem bôi da SILKRON là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Gentamicin , Clotrimazole , Betamethasone dipropionate của DongKwang. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-17420-13. Thuốc được đóng thành Tuýp, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Hàn Quốc với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Kem bôi da

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:46

Mô tả sản phẩm


Kem bôi da SILKRON

Kem bôi da SILKRON là thuốc gì?

Kem bôi da SILKRON là thuốc bôi ngoài da kết hợp corticosteroid hoạt tính mạnh, kháng sinh và kháng nấm, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hoặc các bệnh về da có liên quan đến nhiễm khuẩn.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (trong 1g)
Gentamicin 0.1%
Clotrimazole 1%
Betamethasone dipropionate 0.064%

Chỉ định

  • Điều trị nhiễm khuẩn hoặc nhiễm nấm, hoặc các bệnh ở da do corticoid có liên quan đến nhiễm khuẩn như:
    • Viêm da dị ứng
    • Viêm da tiếp xúc
    • Viêm da cơ địa
    • Viêm da tiết bã
    • Chàm
    • Hăm
    • Viêm da tróc vẩy
    • Lichen đơn mãn tính (viêm da thần kinh)

Chống chỉ định

  • Người nhiễm trùng da do vi khuẩn (lao da, giang mai...), nấm (nhiễm candida, giun tròn...), virus (giời leo, rộp da, thủy đậu, đậu mùa...) và côn trùng (ghẻ ngứa, chí rận...)
  • Người có tiền sử mẫn cảm với thuốc này hoặc các thành phần của thuốc.
  • Eczema tai ngoài có thủng màng nhĩ.
  • Loét da (ngoại trừ bệnh Behcet), phỏng mức độ 2 trở lên.
  • Viêm da quanh miệng, mụn nói chung và mụn trứng cá.
  • Mẫn cảm với nhóm aminoglycosid (Streptomycin, Kanamycin, Gentamicin, Neomycin...) hoặc kháng sinh.
  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với imidazole.

Tác dụng phụ

Đã có báo cáo các tác dụng không mong muốn như:

  • Nhiễm virus hoặc nhiễm khuẩn (đặc biệt khi dùng băng ép).
  • Viêm nang lông, nổi nhọt, kích ứng da, cảm giác châm chích, kích thích da, cảm giác bỏng rát, phát ban, đỏ da, nóng bừng, ngứa, khô da, viêm da có mủ, viêm da tiếp xúc dị ứng, đổ mồ hôi, vết thương trầm trọng hơn, loét, mụn mủ do steroid, phản ứng da do steroid, mụn do steroid, viêm da quanh miệng, thay đổi hình dạng vảy cá trên da, rậm lông, tăng sắc tố.
  • Suy thận, giảm thính lực.

Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo.

Dược lực học

Thuốc chứa betamethason dipropionat (glucocorticoid), clotrimazol (kháng nấm nhóm imidazol), và gentamicin sulfat (kháng sinh nhóm aminoglycosid). Corticoid dùng tại chỗ có tác dụng co mạch, chống ngứa, kháng viêm. Clotrimazol có tác dụng kháng nấm phổ rộng. Gentamicin sulfat có tác dụng diệt khuẩn chống lại nhiều vi khuẩn gram âm và một số chủng staphylococci.

Dược động học

Thuốc được dùng tại chỗ. Clotrimazol thấm vào biểu bì sau khi dùng bôi tại chỗ nhưng rất ít hấp thu toàn thân. Mức độ hấp thu qua da của corticoid dùng tại chỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Corticosteroid dùng tại chỗ được hấp thu toàn thân, gắn kết protein huyết tương, chuyển hóa ở gan và bài tiết ở thận. Đã có báo cáo gentamicin và các aminoglycosid khác được hấp thu toàn thân sau khi thoa lên vùng da bị tróc, bỏng.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Thoa một lượng kem vừa đủ lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, sáng và tối.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Corticoid dùng tại chỗ hấp thu toàn thân có thể gây ức chế trục vùng dưới đồi - tuyến yên - thượng thận.
  • Nên tránh dùng để điều trị lâu dài, đặc biệt là băng kín.
  • Dùng đồng thời với kháng sinh aminoglycosid toàn thân có thể gây độc tính.
  • Đặc biệt lưu ý đối với trẻ sơ sinh và trẻ em.
  • Có xảy ra dị tật ở thú vật khi dùng tại chỗ sản phẩm này. Tính an toàn của thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú chưa được thiết lập.

Xử lý quá liều

Triệu chứng quá liều chưa rõ. Nếu nghi ngờ quá liều, cần đến các cơ sở y tế.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thông tin thêm về thành phần

Betamethasone dipropionate

Betamethasone dipropionate là một corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, kháng dị ứng và ức chế miễn dịch mạnh. Nó được sử dụng tại chỗ trong điều trị các bệnh viêm da.

Clotrimazole

Clotrimazole là một thuốc kháng nấm thuộc nhóm imidazole, có tác dụng diệt nấm bằng cách ức chế sự tổng hợp ergosterol, một thành phần quan trọng trong màng tế bào nấm.

Gentamicin

Gentamicin là một kháng sinh aminoglycoside có phổ tác dụng rộng, chủ yếu chống lại vi khuẩn Gram âm. Nó hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu DongKwang
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Gentamicin Clotrimazole
Quy cách đóng gói Tuýp
Dạng bào chế Kem bôi da
Xuất xứ Hàn Quốc
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.