
Hỗn dịch uống Stoccel P
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Hỗn dịch uống Stoccel P là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Aluminium phosphate của Dhg. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-30249-18. Thuốc được đóng thành Hộp 24 Gói x 20g, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Hỗn dịch
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:13
Mô tả sản phẩm
Hỗn dịch uống Stoccel P
Hỗn dịch uống Stoccel P là thuốc gì?
Stoccel P là thuốc kháng acid dạ dày dạng hỗn dịch uống, được sử dụng để điều trị các vấn đề về dạ dày như viêm dạ dày cấp và mãn tính, loét dạ dày tá tràng, thoát vị cơ hoành, hồi lưu dạ dày thực quản và các biến chứng (viêm thực quản), cảm giác rát bỏng và khó tiêu do dư acid.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Aluminium phosphate | 20% |
Chỉ định:
- Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính
- Loét dạ dày tá tràng
- Thoát vị cơ hoành
- Hồi lưu dạ dày thực quản và các biến chứng (viêm thực quản)
- Cảm giác rát bỏng và khó tiêu do dư acid
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng.
Tác dụng phụ:
Có thể bị táo bón, nhất là ở người lớn tuổi. Nên bổ sung nước cho bệnh nhân trong trường hợp này.
Tương tác thuốc:
Aluminium phosphate làm giảm hấp thu các thuốc: Digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen. Thuốc làm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam. Aluminium phosphate làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc là bazơ yếu (amphetamin, quinidin…), tăng thải trừ các thuốc là acid yếu (aspirin…).
Dược lực học:
Stoccel P chứa aluminium phosphat (nhôm phosphat) được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel. Aluminium phosphat làm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hòa. Gel dạng keo tạo một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp màng bảo vệ gồm aluminium phosphat phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại tác động bên ngoài. Bình thường thuốc không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid - kiềm của cơ thể. Aluminium phosphat hòa tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thành nhôm clorid và nước. Nhôm clorid tạo thành được hấp thu và đào thải qua thận, aluminium phosphat không được hấp thu sẽ đào thải qua phân. Aluminium phosphat có ưu điểm là không làm ảnh hưởng đến sự hấp thu phosphat của đường ruột.
Dược động học:
Chưa có thông tin.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng: Người lớn: Uống 1 - 2 gói x 2 - 3 lần/ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước.
- Thoát vị cơ hoành, hồi lưu dạ dày - thực quản, viêm thực quản: Uống sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ.
- Bệnh lý loét: Uống 1 - 2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói).
- Viêm dạ dày, khó tiêu: Uống trước bữa ăn.
- Bệnh lý về ruột: Uống buổi sáng lúc đói hay tối trước khi đi ngủ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.
Xử lý quá liều:
Chưa có thông tin.
Quên liều:
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC.
Thông tin thêm về Aluminium Phosphate:
Aluminium phosphate là một hợp chất vô cơ được sử dụng trong y học như một chất kháng acid. Nó hoạt động bằng cách liên kết với acid trong dạ dày, giúp giảm triệu chứng ợ nóng và khó tiêu. Aluminium phosphate thường được dung nạp tốt, nhưng có thể gây táo bón ở một số người.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Dhg |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 24 Gói x 20g |
Dạng bào chế | Hỗn dịch |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |