
Hỗn dịch uống Gumas
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-18097-12 là số đăng ký của Hỗn dịch uống Gumas - một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Aluminum hydroxide , Magnesium hydroxide , Simethicone , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Hỗn dịch uống Gumas được sản xuất thành Hỗn dịch và đóng thành Hộp 20 Gói. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52
Mô tả sản phẩm
Hỗn dịch uống Gumas
Hỗn dịch uống Gumas là thuốc gì?
Hỗn dịch uống Gumas là thuốc dạ dày được sử dụng để làm giảm các triệu chứng do tăng tính acid dạ dày và hơi tích tụ trong chất nhầy, bao gồm ợ nóng, viêm thực quản, viêm dạ dày, loét dạ dày.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Aluminum hydroxide | 400mg |
Magnesium hydroxide | 800mg |
Simethicone | 80mg |
Chỉ định
Thuốc Gumas được chỉ định dùng trong các trường hợp: Làm giảm các triệu chứng do tăng tính acid dạ dày và hơi tích tụ trong chất nhầy bao gồm ợ nóng, viêm thực quản, viêm dạ dày, loét dạ dày.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnh nhân nhiễm kiềm, magnesi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat máu.
Tác dụng phụ
- Nhuận trường yếu, việc tập trung magnesi trong huyết thanh có thể làm tăng magnesi máu nếu dùng thuốc với liều cao và dài hạn.
- Liên quan đến nhôm hydroxyd: Mất phospho (trừ aluminium phosphat) khi điều trị lâu dài hay dùng liều cao.
Hướng dẫn xử trí tác dụng phụ: Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Khuyên không nên phối hợp
- Với nhóm quinidin: Gia tăng nồng độ quinidin huyết và nguy cơ quá liều.
- Sử dụng đồng thời với một thuốc băng dạ dày - ruột khác.
Thận trọng khi phối hợp
Thuốc kháng histamin H2, atenolol, chloroquin, cyclin, diflunisal, digoxin, tetracyclin, diphosphonat, ethambutol, fluoroquinolon, fluorusodium, glucocorticoid, ondometacin, isoniazid, kayexalat, ketoconazol, lincosanid, metoprolol, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin, penicillamin, propranolol, muối sắt có thể giảm sự hấp thu qua đường tiêu hóa. Sử dụng cách quãng với các thuốc trên (trên 2 giờ và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
Lưu ý phối hợp
Dẫn xuất salicylat: Tăng bài tiết các salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiểu. Lactitol: Làm giảm tính acid của phân. Không kết hợp trong trường hợp bệnh não xơ gan.
Dược lực học
Chưa có báo cáo.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ.
Liều dùng: Uống một gói sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Ở bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý trong chế phẩm có chứa saccharin.
- Bệnh nhân thẩm phân mãn tính (nguy cơ bệnh não do tích tụ nhôm).
- Tránh dùng khi bị bệnh thận.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Xử lý quá liều
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng quá liều: Buồn nôn, nôn, cứng bụng, có thể tụt huyết áp, suy tâm thần.
Xử trí: Điều trị triệu chứng.
Quên liều
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Thông tin thêm về thành phần
Aluminum hydroxide: (Thông tin chưa đủ để mô tả chi tiết)
Magnesium hydroxide: (Thông tin chưa đủ để mô tả chi tiết)
Simethicone: (Thông tin chưa đủ để mô tả chi tiết)
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30⁰C.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa có báo cáo.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Aluminum hydroxide Magnesium hydroxide Simethicone |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 Gói |
Dạng bào chế | Hỗn dịch |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |