
Hỗn dịch uống Akitykity-New 200mg
Liên hệ
Hỗn dịch uống Akitykity-New 200mg của thương hiệu Pharbaco là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Bột pha hỗn dịch uống. Thuốc Hỗn dịch uống Akitykity-New 200mg được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-26280-17, và đang được đóng thành Hộp 2 Gói. Albendazol - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:37
Mô tả sản phẩm
Hỗn dịch uống Akitykity-New 200mg
Hỗn dịch uống Akitykity-New 200mg là thuốc gì?
Hỗn dịch uống Akitykity-New 200mg là thuốc trị giun sán, chứa hoạt chất Albendazol. Thuốc có tác dụng diệt nhiều loại giun đường ruột và sán, cả ở giai đoạn trưởng thành và ấu trùng.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng (cho 1.5g) |
---|---|
Albendazol | 200mg |
Chỉ định:
- Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán hạt dưa (Hymenolepis nana), sán lợn (Taenia solium), sán bò (T. saginata), sán lá gan loại Opisthorchis viverrini và O. sinensis.
- Ấu trùng di trú ở da.
- Bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não (neurocysticercosis).
- Bệnh nang sán (không phẫu thuật được).
Chống chỉ định:
- Tiền sử mẫn cảm với các hợp chất benzimidazol hoặc các thành phần của thuốc.
- Tiền sử nhiễm độc tuỷ xương.
- Phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ:
Thường gặp (<1/100):
- Toàn thân: Sốt
- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt
- Dạ dày - ruột: Đau bụng, buồn nôn, nôn
- Da: Rụng tóc (phục hồi được)
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Toàn thân: Phản ứng dị ứng
- Máu: Giảm bạch cầu
- Da: Ban da, mày đay
- Thận: Suy thận cấp
Hiếm gặp (<1/1000):
- Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải.
Tương tác thuốc:
- Dexamethason: Làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong huyết tương.
- Praziquantel: Làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong huyết tương.
- Cimetidin: Làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong mật và dịch nang sán.
Dược lực học:
Albendazol là dẫn chất benzimidazol carbamat. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng, ức chế sự trùng hợp của các tiểu quản, gây ức chế hoạt động bình thường của tế bào ký sinh trùng. Thuốc có phổ hoạt tính rộng trên nhiều loại giun đường ruột và sán.
Dược động học:
Albendazol hấp thu kém (5%). Chất chuyển hóa chính là albendazol sulfoxid, có tác dụng dược lý. Albendazol sulfoxid liên kết với protein huyết tương (70%), qua được hàng rào máu não. Thải trừ qua thận.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào loại ký sinh trùng, độ tuổi và cân nặng. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Ví dụ liều dùng tham khảo:
- Giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc: Trẻ 1-2 tuổi: 200mg (1 gói), 1 liều duy nhất; Trẻ trên 2 tuổi và người lớn: 400mg (2 gói), 1 liều duy nhất.
- Ấu trùng di trú ở da: Người lớn: 400mg/ngày x 3 ngày; Trẻ em: 5mg/kg/ngày x 3 ngày.
- Bệnh nang sán: Người lớn: 800mg/ngày x 28 ngày (có thể lặp lại); Trẻ em từ 6 tuổi: 10-15mg/kg/ngày x 28 ngày (có thể lặp lại).
Cách dùng: Cắt gói thuốc, đổ bột vào cốc, thêm nước, khuấy đều và uống ngay.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng ở người bệnh có chức năng gan bất thường hoặc bệnh về máu.
- Không dùng cho người không dung nạp galactose, fructose; thiếu Lapp lactase hoặc sucrase - isomaltase; hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
- Thuốc chứa aspartam (có phenylalanine), có thể hại người bệnh phenylketon niệu.
- Thuốc chứa natri, cần xem xét ở người bệnh cần kiểm soát natri.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thai kỳ: Không dùng trừ trường hợp bắt buộc.
- Cho con bú: Thận trọng, chưa rõ thuốc tiết vào sữa mẹ ở mức độ nào.
Xử lý quá liều: Điều trị triệu chứng (rửa dạ dày, than hoạt) và các biện pháp cấp cứu hồi sức chung.
Quên liều: Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Bảo quản: Nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thông tin thêm về Albendazol:
Albendazol là một thuốc trị giun sán hiệu quả, có phổ tác dụng rộng. Tuy nhiên, cần tuân thủ đúng liều lượng và hướng dẫn sử dụng để tránh tác dụng phụ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Pharbaco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Gói |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Xuất xứ | Việt Nam |