
Gel bôi nha khoa Metrogyl Denta
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Gel bôi nha khoa Metrogyl Denta là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Metronidazole , Chlorhexidine của Unique Pharma. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-17797-14. Thuốc được đóng thành Tuýp, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Ấn Độ với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Nhũ tương (Gel)
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Gel bôi nha khoa Metrogyl Denta
Gel bôi nha khoa Metrogyl Denta là thuốc gì?
Metrogyl Denta là gel bôi ngoài da dùng trong nha khoa, hỗ trợ điều trị các bệnh nha chu mãn tính.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metronidazole | 10mg |
Chlorhexidine | 0.25% |
Chỉ định
- Điều trị các bệnh nha chu mãn tính, hỗ trợ điều trị truyền thống.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với metronidazole và chlorhexidine.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp nhất là tại chỗ (vị đắng, nhạy cảm thoáng qua). Đau đầu đã được báo cáo. Do nồng độ trong huyết tương sau khi bôi gel tại chỗ thấp, nguy cơ tác dụng bất lợi toàn thân cũng thấp.
Tương tác thuốc
- Có thể tăng tác dụng chống đông khi dùng cùng thuốc chống đông máu đường uống như warfarin.
- Dùng đồng thời với disulfiram có thể gây lú lẫn.
Dược lực học
Metronidazole là kháng khuẩn nhóm imidazole, tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn kỵ khí (Bacteroides spp., Fusobacterium, Wolinella, Spirochetes và các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khác) trong hệ vi khuẩn chí vùng dưới lợi ở bệnh viêm nha chu. Không ảnh hưởng đến vi khuẩn hiếu khí. Một số vi khuẩn lên men kỵ khí như Actinobacillus actinomycetemcolmitans nhạy cảm với nồng độ metronidazole đạt được sau khi bôi Metrogyl Denta. Kháng metronidazole hiếm gặp, chỉ với liều cao sau khi dùng kéo dài. Metronidazole không ảnh hưởng đến vi sinh vật hội sinh.
Dược động học
Chưa có nghiên cứu đặc hiệu về dược động học với metronidazole gel. Với viên nén, thời gian bán huỷ sau khi dùng một liều đơn là 6-7 giờ. Metronidazole ít liên kết với protein huyết tương, dễ thấm vào mô và có thể tích phân bố biểu kiến lớn (70-95% khối lượng cơ thể). Thải trừ chủ yếu qua chuyển hoá (oxi hoá chuỗi bên, hydroxyl hoá hoặc liên hợp). Sau 24 giờ, lượng chất chuyển hoá trong nước tiểu chiếm 35-65% liều dùng.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Chỉ dùng ngoài, chỉ dùng trong nha khoa. Bôi một lượng vừa đủ tạo lớp mỏng vào vùng quanh răng.
Liều dùng: 2 lần/ngày. Liều dùng thay đổi tùy từng người, tùy thuộc vào số răng cần điều trị. (Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.)
Lưu ý thận trọng khi dùng
Ở một số bệnh nhân, metronidazole có thể có tác dụng tương tự disulfiram lên chuyển hoá rượu, gây triệu chứng bất dung nạp.
Thời kỳ mang thai: Không dùng trong 3 tháng đầu trừ khi thật sự cần thiết.
Thời kỳ cho con bú: Metronidazole bài tiết vào sữa mẹ nhưng với liều rất thấp khi dùng Metrogyl Denta, nguy cơ ảnh hưởng đến trẻ rất thấp. Có thể dùng cho phụ nữ cho con bú nếu cần thiết.
Xử lý quá liều
Chưa có kinh nghiệm về dùng quá liều metronidazole gel trên người. Độc tính đường uống cấp của metronidazole lớn hơn 5g/kg ở chuột cống trắng.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Metronidazole
Metronidazole là một loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole có tác dụng diệt khuẩn và ức chế sự phát triển của một số vi khuẩn kỵ khí và nguyên sinh động vật. Cơ chế tác dụng của metronidazole là ức chế sự tổng hợp ADN của vi khuẩn bằng cách liên kết với ADN của vi khuẩn.
Bảo quản
Bảo quản khô mát, tránh ánh sáng và đông lạnh, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Unique Pharma |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Metronidazole Chlorhexidine |
Quy cách đóng gói | Tuýp |
Dạng bào chế | Nhũ tương (Gel) |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |