
Dung dịch tiêm truyền Metronidazol Kabi
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dung dịch tiêm truyền Metronidazol Kabi với thành phần Metronidazol , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Fresenius Kabi. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Chai x 100ml). Dung dịch tiêm truyền Dung dịch tiêm truyền Metronidazol Kabi có số đăng ký lưu hành là VD-26377-17
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:19
Mô tả sản phẩm
Dung dịch tiêm truyền Metronidazol Kabi
Dung dịch tiêm truyền Metronidazol Kabi là thuốc gì?
Dung dịch tiêm truyền Metronidazol Kabi là thuốc kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn và diệt ký sinh trùng. Thuốc được sử dụng để điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí và một số loại ký sinh trùng gây ra.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng (trong 100ml) |
---|---|
Metronidazol | 500mg |
Chỉ định:
- Điều trị các trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (thể cấp tính ở ruột và thể áp xe gan), Dientamoeba fragilis ở trẻ em, Giardia lamblia và Dracunculus medinensis.
- Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim.
- Phối hợp với uống neomycin, hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phải phẫu thuật đại trực tràng và phẫu thuật phụ khoa.
- Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn răng khác do vi khuẩn kỵ khí.
- Bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng.
- Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với 1 số thuốc khác).
Chống chỉ định:
- Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro imidazol khác.
Tác dụng phụ:
Tác dụng phụ thường gặp phụ thuộc vào liều dùng. Liều cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại.
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp | Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu. |
Ít gặp | Giảm bạch cầu |
Hiếm gặp | Mất bạch cầu hạt, cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu, phỏng rộp da, ban da, ngứa, nước tiểu sẫm màu. |
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
- Metronidazol tăng tác dụng của thuốc uống chống đông máu (đặc biệt warfarin), vecuronium.
- Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời với rượu để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
- Phenobarbital làm tăng chuyển hoá metronidazol.
- Dùng metronidazol cho người bệnh đang dùng lithi sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
Dược lực học:
Metronidazol là dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia, và trên vi khuẩn kỵ khí.
Dược động học:
Metronidazol thường hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi tiêm. Nửa đời của Metronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ và thể tích phân bố xấp xỉ thể tích nước trong cơ thể (0,6 - 0,8 lít/kg). Khoảng 10 - 20% thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vào các mô và dịch cơ thể, vào nước bọt và sữa mẹ. Nồng độ điều trị cũng đạt được trong dịch não tuỷ. Metronidazol chuyển hoá ở gan thành các chất chuyển hoá dạng hydroxy và acid, và thải trừ qua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hoá vẫn còn phần nào tác dụng dược lý.
Liều lượng và cách dùng:
Chỉ dùng dung dịch truyền Metronidazol Kabi tiêm truyền tĩnh mạch. Chỉ dùng cho người bệnh không thể uống được thuốc. Khi người bệnh có thể uống được thì chuyển sang thuốc uống.
- Người lớn: Truyền tĩnh mạch 1,0 - 1,5 g/ngày chia làm 2 - 3 lần.
- Trẻ em: Truyền tĩnh mạch 20 - 30 mg/kg/ngày chia làm 2 – 3 lần.
- Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật: 20 – 30 mg/kg/ngày chia làm 3 lần. 10 - 15 mg/kg, tiêm truyền trong 30 - 60 phút, hoàn thành 1 giờ trước khi phẫu thuật, tiếp theo là 2 liều tiêm truyền tĩnh mạch 5 - 7,5 mg/kg vào lúc 6 và 12 giờ sau liều đầu tiên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
- Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
- Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn tạng mẫu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai: Metronidazol qua hàng rào nhau thai khá nhanh. Không nên dùng trong thời gian đầu khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng.
- Phụ nữ cho con bú: Metronidazol bài tiết vào sữa mẹ. Nên ngừng cho bú khi điều trị bằng Metronidazol.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến lái xe và vận hành máy.
Xử lý quá liều:
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, mất điều hoà. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.
Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thông tin về Metronidazol (Hoạt chất):
Cơ chế tác dụng: Metronidazol là một thuốc kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn và diệt ký sinh trùng. Nó hoạt động bằng cách xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và ký sinh trùng, can thiệp vào quá trình tổng hợp DNA và gây chết tế bào.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Fresenius Kabi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Chai x 100ml |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |