Dung dịch tiêm Nootropil 3g/15ml

Dung dịch tiêm Nootropil 3g/15ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Dung dịch tiêm Nootropil 3g/15ml được sản xuất tại Ý là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Piracetam , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Aesica đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VN-19960-16) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Dung dịch và được đóng thành Hộp 1 Vỉ x 4 Ống x 15ml

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49

Mô tả sản phẩm


Dung dịch tiêm Nootropil 3g/15ml

Dung dịch tiêm Nootropil 3g/15ml là gì?

Dung dịch tiêm Nootropil 3g/15ml là một thuốc tiêm chứa hoạt chất Piracetam. Thuốc được chỉ định trong một số trường hợp cụ thể, như điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần - thực thể, chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não, chóng mặt và rối loạn thăng bằng (trừ chóng mặt do vận mạch hoặc tâm thần), phòng ngừa và giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm (ở cả người lớn và trẻ em), và điều trị chứng khó đọc ở trẻ em (kết hợp với các liệu pháp khác).

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Piracetam 3g

Chỉ định

Người lớn:

  • Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần - thực thể (mất trí nhớ, rối loạn chú ý, thiếu động lực).
  • Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.
  • Điều trị chóng mặt và rối loạn thăng bằng (ngoại trừ chóng mặt do vận mạch hoặc tâm thần).
  • Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.

Trẻ em:

  • Điều trị chứng khó đọc (kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp ngôn ngữ).
  • Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với piracetam, các dẫn xuất khác của pyrrolidone hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Bệnh thận giai đoạn cuối (độ thanh thải creatinine thận dưới 20ml/phút).
  • Xuất huyết não.
  • Bệnh nhân bị chứng múa giật Huntington (Huntington’s Chorea).

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra, được phân loại theo tần suất:

Hệ thống cơ quan Tần suất Tác dụng phụ
Máu và hệ bạch huyết Không biết Rối loạn chảy máu
Hệ miễn dịch Không biết Phản ứng phản vệ, quá mẫn
Tâm thần Phổ biến Bồn chồn
Không phổ biến Trầm cảm
Không biết Kích động, lo lắng, lú lẫn, ảo giác
Hệ thần kinh Phổ biến Tăng động
Không phổ biến Buồn ngủ
Không biết Mất điều hòa vận động, rối loạn thăng bằng, động kinh nặng thêm, nhức đầu, mất ngủ
Tai và mê đạo Không biết Chóng mặt
Mạch máu Hiếm Viêm tĩnh mạch huyết khối, hạ huyết áp
Tiêu hóa Không biết Đau bụng, đau vùng bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn
Da và mô dưới da Không biết Phù mạch thần kinh, viêm da, ngứa, nổi mề đay
Toàn thân và tại chỗ dùng thuốc Không phổ biến Suy nhược
Hiếm Sốt, đau tại chỗ tiêm
Khảo sát Phổ biến Tăng cân

Tương tác thuốc

Tương tác dược động: Tương tác thuốc có khả năng dẫn đến những thay đổi về dược động học của piracetam được dự đoán là thấp vì khoảng 90% liều piracetam thải trừ trong nước tiểu ở dạng không đổi.

Lưu ý: Thông tin về tương tác với các hormone tuyến giáp, acenocoumarol, thuốc chống động kinh và rượu được đề cập nhưng cần tư vấn bác sĩ để được đánh giá cụ thể.

Dược lực học

Cơ chế tác dụng cơ bản của piracetam không chuyên biệt trên tế bào lẫn cơ quan. Piracetam gắn kết vật lý với đầu cực của phospholipid trong mô hình màng tế bào theo kiểu phụ thuộc liều, tạo nên sự phục hồi cấu trúc phiến mỏng của màng tế bào. Điều này có thể dẫn đến tính ổn định của màng tế bào được cải thiện.

Piracetam có tác dụng lên thần kinh và mạch máu.

Dược động học

Đặc điểm được động học của piracetam có tính chất tuyến tính và phụ thuộc vào thời gian. Thời gian bán hủy trong huyết tương của piracetam là 5 giờ. Piracetam không gắn kết protein huyết tương và có thể tích phân bố xấp xỉ 0,6l/kg. Piracetam qua được hàng rào máu não. Con đường thải trừ chính là qua nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm tĩnh mạch.

Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định, tình trạng bệnh nhân và cần được bác sĩ chỉ định.

(Thông tin chi tiết về liều dùng cho từng trường hợp, đối tượng bệnh nhân (người lớn, trẻ em, người cao tuổi, bệnh nhân suy thận) được trình bày đầy đủ trong phần cung cấp ban đầu).

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tác động trên kết tập tiểu cầu: Thận trọng ở bệnh nhân xuất huyết nặng, nguy cơ chảy máu.
  • Suy thận: Thận trọng ở bệnh nhân suy thận, cần chỉnh liều.
  • Người cao tuổi: Đánh giá thường xuyên độ thanh thải creatinine để chỉnh liều.
  • Ngưng thuốc: Tránh ngưng đột ngột.
  • Bệnh hồng cầu hình liềm: Liều thấp hơn 160mg/kg/ngày hoặc dùng thuốc không đều có thể dẫn đến tái phát.
  • Tá dược: Chứa ít natri.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Cần lưu ý.
  • Thời kỳ mang thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng và dấu hiệu: Không có thêm các phản ứng bất lợi đặc trưng liên quan đến quá liều được báo cáo.

Xử trí quá liều: Làm trống dạ dày, điều trị triệu chứng và có thể bao gồm thẩm tách máu.

Quên liều

Dùng càng sớm càng tốt, nhưng không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Piracetam

(Do không có thông tin cụ thể bổ sung ngoài những gì đã được đề cập ở trên nên phần này sẽ bỏ trống)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Aesica
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Piracetam
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 4 Ống x 15ml
Dạng bào chế Dung dịch
Xuất xứ Ý
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.