Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml

Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml là thuốc đã được Laboratoire Aguettant tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VN-19999-16. Dung dịch tiêm truyền Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml có thành phần chính là Nicardipine , được đóng gói thành Hộp 10 Ống x 10ml. Thuốc là loại thuốc kê đơn được sản xuất tại Pháp, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:59

Mô tả sản phẩm


Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml

Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml là thuốc gì?

Dung dịch tiêm Nicardipine Aguettant 10mg/10ml là thuốc thuộc nhóm thuốc ức chế kênh canxi, được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt trong các trường hợp cấp cứu như tăng huyết áp ác tính đe dọa tính mạng.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (cho 10ml)
Nicardipine 10mg

Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp ác tính đe dọa tính mạng:
    • Tăng huyết áp động mạch ác tính/bệnh lý não do tăng huyết áp.
    • Bóc tách động mạch chủ (khi điều trị bằng thuốc chẹn beta tác dụng ngắn không thích hợp, hoặc dùng phối hợp với thuốc chẹn beta khi ức chế thụ thể beta đơn thuần không hiệu quả).
    • Tiền sản giật nặng (khi các thuốc hạ huyết áp đường tĩnh mạch khác không được khuyến nghị hoặc chống chỉ định).
  • Điều trị tăng huyết áp sau mổ.

Chống chỉ định

  • Tiền sử quá mẫn với nicardipine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Hẹp van động mạch chủ nặng.
  • Tăng huyết áp bù trừ (như trường hợp shunt động-tĩnh mạch hoặc hẹp eo động mạch chủ).
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Trong vòng 8 ngày sau nhồi máu cơ tim.
  • Không dung nạp fructose (do có chứa sorbitol).

Tác dụng phụ

Thường gặp (>1/100):

  • Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.
  • Tim: Phù chi dưới, đánh trống ngực, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh.
  • Mạch máu: Hạ huyết áp thế đứng.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Da: Cơn đỏ phừng.

Không xác định tần suất:

  • Máu: Giảm tiểu cầu.
  • Tim: Block nhĩ thất, đau thắt ngực.
  • Hô hấp: Phù phổi.
  • Tiêu hóa: Liệt ruột.
  • Gan mật: Tăng men gan.
  • Da: Đỏ da.
  • Toàn thân: Viêm tĩnh mạch.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng phụ nào gặp phải.

Tương tác thuốc

Tăng tác dụng giảm co tim: Thuốc chẹn beta.

Nguy cơ cộng lực tác dụng hạ huyết áp: Baclofen, thuốc chẹn alpha, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc an thần kinh, thuốc họ opioid, amifostine.

Giảm tác dụng chống tăng áp: Corticosteroid đường tĩnh mạch, tetracosactide (trừ hydrocortisone).

Ảnh hưởng đến chuyển hóa Nicardipine (CYP3A4): Chất cảm ứng CYP3A4 (carbamazepine, phenobarbital, phenytoin, fosphenytoin, primidone, rifampicin) làm giảm nồng độ Nicardipine; chất ức chế CYP3A4 (cimetidine, itraconazole, nước ép bưởi) làm tăng nồng độ Nicardipine. Sử dụng đồng thời với cyclosporin, tacrolimus hoặc sirolimus có thể làm tăng nồng độ các thuốc này.

Tương tác khác: Dantrolene, Magnesi sulfate, Digoxin, Thuốc mê dạng hít, Thuốc ức chế thần kinh cơ cạnh tranh.

Dược lực học

Nicardipine là thuốc ức chế kênh calci chậm thế hệ thứ hai thuộc nhóm phenyl-dihydropyridine. Thuốc có tính chọn lọc cao đối với kênh calci type L của cơ trơn mạch máu hơn là tế bào cơ tim. Nicardipine là một thuốc giãn mạch mạnh, làm giảm tổng kháng lực ngoại biên và hạ huyết áp. Tần số tim có thể tăng thoáng qua.

Dược động học

Phân bố: Nicardipine gắn kết mạnh với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Nicardipine được chuyển hóa bởi cytochrome P450 CYP3A4.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua ba pha, với thời gian bán thải khác nhau. Sau khi dùng tĩnh mạch, 49% lượng hoạt tính phóng xạ được tìm thấy trong nước tiểu và 43% trong phân.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Chỉ dùng đường truyền tĩnh mạch liên tục, cần theo dõi huyết áp và nhịp tim liên tục.

Liều dùng: Liều lượng tùy thuộc vào huyết áp mục tiêu, đáp ứng của bệnh nhân, tuổi và tình trạng bệnh nhân. Cần pha loãng thuốc đến nồng độ 0,1-0,2 mg/ml trước khi dùng (trừ khi truyền qua catheter tĩnh mạch trung tâm).

Người lớn: Liều ban đầu 3-5 mg/giờ, có thể tăng dần từng bậc 0,5-1mg/15 phút, tối đa 15mg/giờ. Liều duy trì thường 2-4 mg/giờ.

Người cao tuổi, phụ nữ có thai, bệnh nhân suy gan, suy thận, trẻ em: Cần điều chỉnh liều, bắt đầu với liều thấp hơn và theo dõi sát sao.

Lưu ý: Thông tin liều dùng chỉ mang tính tham khảo, cần sự hướng dẫn của bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Giảm huyết áp nhanh có thể gây hạ huyết áp toàn thân và nhịp tim nhanh phản xạ.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim, bệnh tim mạch thiếu máu cục bộ, phụ nữ có thai, bệnh nhân suy gan, suy thận.
  • Thận trọng khi dùng phối hợp với thuốc chẹn beta.
  • Có thể xảy ra phản ứng tại chỗ tiêm.

Xử lý quá liều

Áp dụng các biện pháp hỗ trợ hô hấp và tim mạch. Dung dịch calci tĩnh mạch và thuốc vận mạch có thể được chỉ định. Hạ huyết áp nặng có thể điều trị bằng bù dịch và tư thế nằm ngửa kê chân cao. Không thể loại bỏ nicardipine bằng thẩm phân máu.

Quên liều

Ít khả năng xảy ra do thuốc được sử dụng bởi nhân viên y tế.

Thông tin thêm về Nicardipine

Nicardipine là một thuốc giãn mạch mạnh, tác động chủ yếu lên mạch máu ngoại biên. Cơ chế tác dụng chính là ức chế sự di chuyển của ion canxi vào tế bào cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn mạch và giảm huyết áp.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Laboratoire Aguettant
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Nicardipine
Quy cách đóng gói Hộp 10 Ống x 10ml
Dạng bào chế Dung dịch tiêm truyền
Xuất xứ Pháp
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.