
Dung dịch tiêm Methycobal Injection 500µg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-12420-11 là số đăng ký của Dung dịch tiêm Methycobal Injection 500µg - một loại thuốc tới từ thương hiệu Eisai, được sản xuất tại Nhật Bản. Thuốc có thành phần chính là Methylcobalamin , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Dung dịch tiêm Methycobal Injection 500µg được sản xuất thành Dung dịch tiêm và đóng thành Hộp 10 Ống. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:59
Mô tả sản phẩm
Dung dịch tiêm Methycobal Injection 500µg
Dung dịch tiêm Methycobal Injection 500µg là thuốc gì?
Dung dịch tiêm Methycobal Injection 500µg là thuốc chứa hoạt chất Methylcobalamin, một dạng coenzym của vitamin B12. Thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh lý liên quan đến thiếu hụt vitamin B12.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 1ml) |
---|---|
Methylcobalamin | 500 mcg |
Chỉ định
- Các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
- Thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với methylcobalamin và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể xảy ra:
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
< 0,1% |
|
Không rõ tần suất |
|
Hướng dẫn xử trí: Nếu gặp tác dụng phụ, đặc biệt là sốc phản vệ, hãy ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ.
Tương tác thuốc
- Nồng độ trong huyết thanh có thể giảm khi dùng đồng thời với thuốc tránh thai đường uống.
- Cloramphenicol có thể làm giảm tác dụng của Methycobal trong bệnh thiếu máu.
Dược lực học
Methylcobalamin là một coenzym vitamin B12 nội sinh có các tác động:
- Tăng cường sự chuyển hóa acid nucleic, protein và lipid.
- Được vận chuyển hiệu quả vào mô tế bào thần kinh và cải thiện các rối loạn chuyển hóa.
- Phục hồi các tổn thương dây thần kinh.
- Ức chế các xung thần kinh bất thường.
- Cải thiện tình trạng thiếu máu.
Dược động học
Liều duy nhất: Sau khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 500 μg, thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh (Tmax) là 0,9 ± 0,1 giờ (tiêm bắp) và ngay lập tức đến 3 phút (tiêm tĩnh mạch). Diện tích dưới đường cong nồng độ - thời gian (AUC) cao hơn khi tiêm tĩnh mạch so với tiêm bắp.
Liều lặp lại: Tiêm tĩnh mạch 500 μg/ngày trong 10 ngày liên tục làm tăng nồng độ vitamin B12 trong huyết thanh, đạt mức ổn định sau 3 ngày.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng: Liều thông thường đối với người lớn là 1 ống (500 μg), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 3 lần/tuần. Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tuổi, tình trạng bệnh và đáp ứng điều trị. Tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều lượng phù hợp.
Bệnh lý thần kinh ngoại biên: Theo chỉ định của bác sĩ.
Thiếu máu hồng cầu khổng lồ: Liều thông thường đối với người lớn là 1 ống (500 μg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, ba lần một tuần. Sau khoảng 2 tháng điều trị, liều nên giảm xuống thành liều duy trì ở mức từ 1 đến 3 tháng tiêm nhắc lại một ống.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Methycobalamin dễ bị phân hủy bởi ánh sáng. Sử dụng ngay sau khi mở ống và tránh ánh sáng trực tiếp.
- Khi tiêm bắp, tránh tiêm nhiều lần vào cùng một chỗ, đặc biệt ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tránh tiêm vào đường đi của dây thần kinh.
- Ống tiêm có "một điểm cắt", cần lau sạch điểm cắt bằng cồn trước khi bẻ.
- Chỉ lấy thuốc ra khỏi bao bì bảo vệ ngay trước khi sử dụng.
- Độ an toàn trong thai kỳ và cho con bú chưa được xác định hoàn toàn. Chỉ sử dụng khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Quên liều
Vì thuốc được dùng bởi nhân viên y tế nên ít có khả năng quên liều.
Thông tin thêm về Methylcobalamin
Methylcobalamin là một dạng của vitamin B12, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo máu và chức năng thần kinh. Thiếu vitamin B12 có thể dẫn đến thiếu máu ác tính và các vấn đề thần kinh.
Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Eisai |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Ống |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Thuốc kê đơn | Có |