
Dịch truyền Nephrosteril Fresenius Kabi
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dịch truyền Nephrosteril được sản xuất tại Áo là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất L-Alanin, L-Arginin, Aminoacetic acid, L-Histidin, L-Isoleucine , L-Leucin, L-Lysine acetate, L-Methionin, L-Phenylalanine , L-Prolin, L-Serine, L-Threonin, L-Tryptophan , L-Valine , Acetylcysteine , Malic Acid , Acetic acid , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Fresenius Kabi đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VN-17948-14) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Dung dịch tiêm truyền và được đóng thành Chai x 250ml
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:00
Mô tả sản phẩm
Dịch truyền Nephrosteril
Dịch truyền Nephrosteril là thuốc gì?
Nephrosteril là dung dịch truyền tĩnh mạch cung cấp hỗn hợp acid amin thiết yếu, được sử dụng trong điều trị suy thận cấp và mãn tính, đặc biệt là những trường hợp cần lọc máu hoặc lọc thẩm tách màng bụng.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
L-Alanin | 1.575g |
L-Arginin | 1.225g |
Aminoacetic acid | 0.8g |
L-Histidin | 1.075g |
L-Isoleucine | 1.275g |
L-Leucin | 2.575g |
L-Lysine acetate | 2.5025g |
L-Methionin | 0.7g |
L-Phenylalanine | 0.95g |
L-Prolin | 1.075g |
L-Serine | 1.125g |
L-Threonin | 1.2g |
L-Tryptophan | 0.475g |
L-Valine | 1.55g |
Acetylcysteine | 0.125g |
Malic Acid | 0.375g |
Acetic acid | 0.345g |
Chỉ định
Nephrosteril được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
- Cung cấp cân bằng các thành phần protein trong điều trị suy thận cấp tính và mãn tính.
- Điều trị bằng lọc thẩm tách máu hoặc lọc thẩm tách qua màng bụng.
Chống chỉ định
- Người bị suy giảm chuyển hóa acid amin.
- Tiền sử suy giảm chức năng gan.
- Suy tim nghiêm trọng.
- Thừa nước.
- Giảm kali máu.
- Giảm natri máu.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng phụ
Tốc độ truyền quá nhanh có thể dẫn đến hiện tượng không tương thích như buồn nôn, rùng mình, ớn lạnh và nôn ọe.
Dung dịch này không có chất điện giải, do đó giữ nguyên mức điện giải của máu. Có thể cần bổ sung kali để duy trì khả năng đồng hóa acid amin. Cần theo dõi thường xuyên cơ chế chuyển hóa nước – chất điện giải cũng như acid – base và ure huyết thanh.
Nephrosteril có thể làm tăng tiết dịch vị dạ dày và gây loét do kích thích.
Tương tác thuốc
Nên tránh bổ sung các thuốc khác vì có thể dẫn đến thay đổi lý hóa trong dung dịch acid amin và gây phản ứng độc tính. Nếu buộc phải bổ sung, cần đảm bảo tiệt trùng, trộn lẫn hoàn toàn và kiểm tra tính tương thích.
Dược lực học
Mã ATC: B05B A01
Nhóm dược lý: Acid amin – dung dịch dinh dưỡng đường tiêm
Các acid amin trong Nephrosteril là các hợp chất sinh lý có trong tự nhiên. Chúng được hấp thu và chuyển hóa tương tự như acid amin từ thức ăn.
Dược động học
Nephrosteril được sử dụng đường tĩnh mạch, nên có sinh khả dụng 100%.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch. Tốc độ truyền không quá 20 giọt/phút. Cung cấp calo trước hoặc đồng thời qua đường ăn uống hoặc truyền tĩnh mạch.
Liều dùng (tham khảo, cần tư vấn bác sĩ):
- Suy thận cấp/mạn không lọc máu: 0,5g acid amin/kg thể trọng/ngày (tương đương 500ml Nephrosteril/ngày đối với người 70kg).
- Suy thận cấp/mạn có lọc máu: đến 1,0g acid amin/kg thể trọng/ngày (tương đương 1000ml Nephrosteril/ngày đối với người 70kg).
- Liều tối đa: đến 1,5g acid amin/kg thể trọng/ngày (tương đương 1500ml Nephrosteril/ngày đối với người 70kg).
Thời gian sử dụng:
- Suy thận cấp: vài ngày đến tối đa 2 tuần.
- Suy thận mạn (có/không lọc máu): cho đến khi cung cấp đủ protein qua đường ăn uống.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Không sử dụng dung dịch quá hạn.
- Không sử dụng nếu dung dịch bị vẩn đục hoặc chai bị hư hỏng.
- Bỏ phần dung dịch không dùng đến.
Xử lý quá liều
Truyền thuốc quá nhanh có thể gây buồn nôn, rùng mình, ớn lạnh và nôn ọe. Cần theo dõi sát sao và xử trí kịp thời.
Quên liều
Không có thông tin.
Thông tin thêm về thành phần (một số thành phần):
Thông tin chi tiết về từng acid amin sẽ được bổ sung sau khi có đủ dữ liệu.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Không đông lạnh. Tránh ánh sáng. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Fresenius Kabi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | L-Isoleucine L-Phenylalanine L-Tryptophan L-Valine Acetylcysteine Malic Acid Acetic acid |
Quy cách đóng gói | Chai x 250ml |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Xuất xứ | Áo |
Thuốc kê đơn | Có |