
Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Fresenius Kabi, có thành phần chính là Levofloxacin . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-29316-18. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Dung dịch tiêm truyền và được đóng thành Chai x 100ml. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:37
Mô tả sản phẩm
Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml
Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml là gì?
Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml là thuốc kháng sinh thuộc nhóm quinolon, dẫn chất fluoroquinolon, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (trong 100ml) |
---|---|
Levofloxacin | 500mg |
Chỉ định
Thuốc Levofloxacin Kabi được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như:
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
- Viêm tuyến tiền liệt
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da không có biến chứng
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không có biến chứng (chỉ nên sử dụng khi không có lựa chọn điều trị thay thế khác)
- Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính (chỉ nên sử dụng khi không có lựa chọn điều trị thay thế khác)
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (chỉ nên sử dụng khi không có lựa chọn điều trị thay thế khác)
Chỉ sử dụng đường tiêm khi bệnh nhân không uống được.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử quá mẫn với levofloxacin và các quinolon khác.
- Động kinh.
- Thiếu hụt G6PD.
- Tiền sử bệnh ở gần cơ do một fluoroquinolon.
- Trẻ em dưới 18 tuổi.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Levofloxacin Kabi bao gồm:
Hệ thống | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
---|---|---|---|
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, táo bón, khó tiêu | Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón | Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi |
Gan | Tăng enzym | Tăng bilirubin huyết | |
Thần kinh | Mất ngủ, đau đầu | Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng | Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần |
Da | Kích ứng nơi tiêm, ngứa, ban da | Ngứa, phát ban | |
Tiết niệu sinh dục | Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục | ||
Tim mạch | Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp | ||
Cơ - xương khớp | Đau khớp, yếu cơ, đau cơ | Viêm tủy xương, viêm gân Achille | |
Dị ứng | Phù Quincke, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Levofloxacin có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:
- Các thuốc làm kéo dài khoảng QT
- Thuốc chống trầm cảm
- Corticosteroid
- Theophylin
- Warfarin
- Cyclosporin và tacrolimus
- Thuốc chống viêm không steroid
- Thuốc hạ đường huyết
- Probenecid
Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các sản phẩm thảo dược.
Dược lực học
Levofloxacin là một kháng sinh nhóm quinolon, dẫn chất fluoroquinolon. Nó ức chế enzym topoisomerase II (DNA-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV, là những enzym thiết yếu của vi khuẩn tham gia vào quá trình sao chép, phiên mã và sửa chữa ADN của vi khuẩn. Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn mạnh.
Dược động học
Levofloxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thể, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng không đổi. Thời gian bán thải khoảng 6-8 giờ, kéo dài ở người suy thận.
Liều lượng và cách dùng
Levofloxacin chỉ được dùng bằng cách truyền tĩnh mạch chậm (thường trong 60 phút). Liều lượng cụ thể phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn và tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Tham khảo ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn liều lượng chính xác.
Liều dùng tham khảo:
(Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.)
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng | 500 mg x 1 lần/ngày x 7-14 ngày |
Viêm tuyến tiền liệt | 500 mg x 1 lần/ngày x 28 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng | 250 mg x 1 lần/ngày x 10 ngày |
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da không có biến chứng | 500 mg x 1 lần/ngày x 7-10 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không có biến chứng | 250 mg x 1 lần/ngày x 3 ngày |
Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính | 500 mg x 1 lần/ngày x 7 ngày |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 500 mg x 1 lần/ngày x 10-14 ngày |
Liều dùng cho người suy thận:
(Xem bảng chi tiết trong nội dung gốc)
Liều dùng cho người suy gan:
Không cần hiệu chỉnh liều.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Cần thận trọng khi sử dụng Levofloxacin Kabi cho các trường hợp sau:
- Viêm gân (đặc biệt là gần gót chân)
- Người bị nhược cơ
- Người bệnh lý thần kinh trung ương (như động kinh)
- Người bệnh đái tháo đường
- Người có tiền sử kéo dài khoảng QT
- Phụ nữ mang thai và cho con bú
Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" ở nội dung gốc để biết thêm chi tiết.
Xử lý quá liều
Trong trường hợp quá liều, cần điều trị triệu chứng và theo dõi chặt chẽ. Thẩm phân máu và thẩm phân phúc mạc không hiệu quả.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Levofloxacin
Levofloxacin là đồng phân S-(-)-isomer của ofloxacin, có tác dụng diệt khuẩn mạnh hơn ofloxacin. Nó có phổ tác dụng rộng, tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram (+) và Gram (-).
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Fresenius Kabi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Levofloxacin |
Quy cách đóng gói | Chai x 100ml |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |