
Bột Auclanityl 500/62.5mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Bột Auclanityl 500/62.5mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Tipharco. Thuốc có thành phần là Clavulanic acid , Amoxicilina và được đóng gói thành Hộp 12 Gói x 3.8g Bột pha hỗn dịch uống. Bột Auclanityl 500/62.5mg được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD-34739-20
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:39
Mô tả sản phẩm
Bột Auclanityl 500/62.5mg
Bột Auclanityl 500/62.5mg là thuốc gì?
Bột Auclanityl 500/62.5mg là thuốc kháng sinh kết hợp, chứa Amoxicillin và Acid clavulanic, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Amoxicillin | 500mg |
Acid clavulanic | 62.5mg |
Chỉ định
Bột Auclanityl 500/62.5mg được chỉ định điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên nặng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa (sau khi điều trị bằng kháng sinh thông thường không hiệu quả).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi - phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục nặng do các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định
Không sử dụng Bột Auclanityl 500/62.5mg nếu bạn:
- Dị ứng với nhóm beta-lactam (penicillin và cephalosporin).
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải:
- Thường gặp (>1/100): Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, ngứa, ban đỏ, phát ban.
- Hiếm gặp (<1/1000): Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Tương tác thuốc
Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Cần thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Kháng sinh. Mã ATC: J01CRO2.
Amoxicillin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta-lactam, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic ức chế beta-lactamase, giúp Amoxicillin duy trì tác dụng trên các vi khuẩn sản sinh enzyme này.
Dược động học
Amoxicillin và Acid clavulanic hấp thu tốt qua đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được sau 1-2 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên: 1 gói/lần, cách 8 giờ/lần.
Trẻ em dưới 40kg: Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg/ngày, chia 3 lần. Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicillin/kg/ngày, chia 3 lần, trong 5 ngày.
Suy thận: Cần điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải Creatinin. (Tham khảo ý kiến bác sĩ)
Cách dùng: Uống thuốc lúc bắt đầu ăn. Thời gian điều trị không quá 14 ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
- Bệnh nhân tiền sử quá mẫn với penicillin.
- Bệnh nhân suy thận.
- Sử dụng kéo dài có thể gây kháng thuốc.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng đầu) và cho con bú.
Xử lý quá liều
Quá liều ít gây biến chứng. Có thể dùng thẩm phân máu để loại bỏ thuốc.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần
Amoxicillin
Nhóm thuốc: Kháng sinh beta-lactam.
Cơ chế tác dụng: Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Acid Clavulanic
Nhóm thuốc: Chất ức chế beta-lactamase.
Cơ chế tác dụng: Ngăn chặn sự phân hủy amoxicillin bởi beta-lactamase.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Tipharco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Clavulanic acid Clavulanic acid |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 Gói x 3.8g |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |