
Bột Auclanityl 250/31.25mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bột Auclanityl 250/31.25mg của thương hiệu Tipharco là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Bột pha hỗn dịch uống. Thuốc Bột Auclanityl 250/31.25mg được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-25779-16, và đang được đóng thành Hộp 12 gói. Amoxicillin , Clavulanic acid - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:15
Mô tả sản phẩm
Bột Auclanityl 250/31.25mg
Bột Auclanityl 250/31.25mg là gì?
Bột Auclanityl 250/31.25mg là thuốc kháng sinh kết hợp, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn. Thuốc chứa hai thành phần hoạt chất: Amoxicillin và Acid clavulanic.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 1 gói) |
---|---|
Amoxicillin | 250mg |
Acid clavulanic | 31.25mg |
Chỉ định
Bột Auclanityl 250/31.25mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nặng sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa (sau khi đã điều trị bằng kháng sinh thông thường nhưng không giảm).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do H.influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi - phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục do E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định
- Dị ứng với nhóm β-lactam (các penicilin và cephalosporin).
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Bột Auclanityl 250/31.25mg:
Thường gặp (>1/100):
- Tiêu hóa: Tiêu chảy.
- Toàn thân: Ngoại ban, ngứa.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Chuyển hóa: Tăng bạch cầu ái toan, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000):
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.
- Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
- Gan thận: Viêm thận kẽ.
- Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.
Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
- Có thể kéo dài thời gian chảy máu và đông máu khi dùng cùng thuốc chống đông máu (warfarin).
- Nitedipin làm tăng hấp thu amoxicillin.
- Alopurinol có thể làm tăng nguy cơ phát ban khi dùng cùng amoxicillin.
- Có thể có sự đối kháng giữa amoxicillin và các chất kìm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicol, tetracyclin.
- Amoxicillin làm giảm bài tiết methotrexat.
- Probenecid làm giảm thải trừ amoxicillin.
Dược lực học
Amoxicillin là kháng sinh beta-lactam phổ rộng, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic ức chế beta-lactamase, bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy và mở rộng phổ kháng khuẩn.
Dược động học
Amoxicillin và acid clavulanic hấp thu tốt qua đường uống. Nồng độ thuốc trong huyết thanh đạt đỉnh sau 1-2 giờ. Thuốc chủ yếu thải trừ qua nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào cân nặng, độ tuổi và mức độ bệnh. Luôn tuân theo chỉ định của bác sĩ. Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn. Điều trị không được quá 14 ngày mà không tái khám.
Trẻ em dưới 40kg:
Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ.
Điều trị nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicillin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày.
Lưu ý: Thông tin liều dùng cho trẻ em suy thận được cung cấp trong hướng dẫn sử dụng chi tiết.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
- Bệnh nhân tiền sử dị ứng với penicilin.
- Bệnh nhân suy thận.
- Dùng thuốc kéo dài có thể gây kháng thuốc.
- Cần theo dõi huyết học, chức năng gan, thận trong quá trình điều trị.
- Bệnh nhân phenylketon niệu.
Xử lý quá liều
Dùng quá liều ít gây tai biến. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại bỏ thuốc.
Quên liều
Uống liều đó càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về thành phần
Amoxicillin:
Thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Acid clavulanic:
Là chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy bởi enzyme beta-lactamase của vi khuẩn.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Tipharco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Amoxicillin Clavulanic acid |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |